Người thầy giáo trung bình thích giải thích, những thầy giáo giỏi, thầy giáo năng khiếu tiết lộ những giản đơn "

Tổ nhà trẻ

Cập nhật lúc : 20:53 23/10/2022  

Kế hoạch năm 2022-2023

TRƯỜNG MẦM NON QUẢNG THỌ          CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỔ: Mẫu Giáo Lớn                                           Độc lập – Tự do- Hạnh phúc

Số:…       / KH-MN …                                                      Quảng Thọ, ngày 1 tháng 10 năm 2022

 

KẾ HOẠCH

THỰC HIỆN NHIỆM VỤ NĂM HỌC 2022-2023

 TỔ NHÀ TRẺ

Căn cứ kế hoạch số …   của trường mầm non Quảng Thọ về tổ chức thực hiện nhiệm vụ năm học 2022- 2023 cụ thể như sau:

A.   ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC TRONG NĂM HỌC 2021-2022

1. Số lượng:

87/109 trẻ 5 nhóm lớp đạt 79 % so với độ tuổi

Chất lượng:

a. Công tác chăm sóc nuôi dưỡng và đảm bảo an toàn cho trẻ:

 - 100% trẻ được ăn bán trú, cân đo hàng quý và theo dõi biểu đồ tăng trưởng.

- Thực hiện nghiêm túc về VSATTP và phòng tránh tai nạn thương tích cho trẻ.

- Thực hiện công tác phòng chống dịch covid19

 b. Công tác giáo dục:

- Có 5 nhóm lớp Nhà trẻ  thực hiện chương trình GDMN

- 100% giáo viên tham gia học BDTX và vận dụng các phương pháp để dạy học.

      3. Đội ngủ giáo viên:

- Tổng số giáo viên: 10/5 nhóm lớp

- Trình độ chuyên môn: 4 đại học, 2 cao đẳng , 4 trung cấp đang theo học nâng chuẩn đại học

 - Ưu điểm:

   +Giáo viên nhiệt tình, có tâm huyết, có trình độ và năng lực sư phạm.

- Tồn tại:

  +Một số giáo viên mới vào nghề nên năng lực chuyên môn cò hạn chế

  +Tình hình dịch bệnh phức tạp nên tỉ lệ chuyên cần trẻ đi học quá thấp

4. Cơ sở vật chất, thiết bị:

Phòng học có 5 phòng trong đó 3 phòng kiên cố, 2 phòng bán kiên cố.

Đồ dùng đồ chơi tự làm: Giáo viên đã tham gia làm đồ dùng và đồ chơi từ nguyên vật liệu tự tìm kiếm.

Sân bãi chưa được quy hoạch và bê tông hóa nên có ảnh hưởng lớn trong viêc chăm sóc và giáo dục trẻ.

PHƯƠNG HƯỚNG NHIỆM VỤ NĂM HỌC 2022-2023:

I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH:

1. Thuận lợi: Được sự quan tâm của ban giám hiệu về cơ sở vật chất cũng như bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ

- Trẻ đi học chuyên cần, đạt chỉ tiêu trường giao.

- Đội ngủ giáo viên đứng lớp nhà trẻ có chuyên môn nghiệp vụ, có tinh thần trách nhiệm và luôn thực hiện nghiêm túc mọi công việc được giao.

2.Khó khăn:

- Trong năm qua tình hình dịch bệnh phức tạp nên tỉ lệ chuyên cần trẻ trong độ tuổi đến trường thấp, dẫn đến chất lượng và nề nếp của trẻ khi đế lớp còn nhiều hạn chế.

II. THỐNG KÊ SỐ TRẺ TRONG ĐỘ TUỔI:

STT

Năm sinh

Số trẻ trong địa bàn

Số trẻ khuyết tật

Ghi chú

TS

Nữ

TS

Nữ

1

2020

96

47

0

0

2

2021

78

39

0

0

3

2022

85

42

0

0


III. NHIỆM VỤ CỤ THỂ:

1.     Thực hiện có hiệu quả các cuộc vận động và các phong trào thi đua:

*Chỉ tiêu:

 - Huy động số lượng: 69/104 trẻ

 - Giảm tỉ lệ trẻ SDD: Thể nhẹ cân dưới 3%- Thể thấp còi dưới 3,5%

- 100% giáo viên và nhóm lớp tham gia các hội thi của nhà trường.

* Giải pháp:

- Điều tra rà soát, tuyên truyền vận động phụ huynh trên địa bàn để huy động trẻ đến trường đạt 90%.

- Cân đo, theo dõi biểu đồ để nắm số lượng trẻ SDD

- Tuyên truyền phụ huynh phòng chống SDD cho trẻ. Động viên nhắc nhở trẻ ăn hết xuất và uống thêm sữa.

- Cùng nhau trao đổi kinh nghiệm qua các buổi sinh hoạt chuyên môn để nâng cao chất lượng chăm sóc và giáo dục trẻ.

2. Số lượng:

2.1: Mạng lưới trường lớp:

- Huy động trẻ đạt chỉ tiêu.

- Duy trì số lượng trẻ đã huy động đến cuối năm.

- Vận động trẻ đi học chuyên cần nhằm đáp ứng tiêu chuẩn phổ cập GDMN trẻ 5 tuổi.

- Nâng cao chất lượng chăm sóc giáo dục trẻ.

2.2: Phát triển số lượng:

* Chỉ tiêu:

TT

Độ tuổi

Số trẻ đi học

Số trẻ mới đi học trong năm học 2022- 2023

Trẻ khuyết tật

Số lớp

TS

Nữ

Tỉ lệ

TS

Nữ

TS

Nữ

1

24-36 tháng

 

3

54

23

56%

26

12

0

0

2

18-24 tháng

1

10

4

12%

4

2

0

0

3

12-18 tháng

1

7

3

8,2%

7

2

0

0

                     

 

         

* Giải pháp:

- Điều tra rà soát trẻ trong địa bàn thật chính xác để huy động phụ huynh đưa trẻ đi học đạt 100%.

- Tuyên truyền phụ huynh đưa trẻ đi học chuyên cần.

2. Chất lượng chăm sóc, giáo dục trẻ:

4.1: Công tác chăm sóc sức khỏe và nuôi dưỡng trẻ:

* Chỉ tiêu:

TT

Nhóm lớp

Số trẻ đi học

Cuối năm

Cân nặng bình thường

Chiều cao bình thường

Thừa cân béo phì

Cân nặng bình thường

Chiều cao bình thường

Thừa cân béo phì

TS

TL

TS

TL

TS

TL

TS

TL

TS

TL%

TS

TL  

1

NT Lớn 1

20/21

95%

20/21

95%

3/21

14%

21

100%

21

100%%

1

0,4%

2

NT Lớn 2

19

100%

18/19

94%

0

0%

19

100%

19

100%

0

0%

3

NT Lớn 3

13

100%

13

100%

3/13

23%

13

100%

13

100%

1

0,7%

4

NT Nhỡ

10

100%

9/10

90%

0

0

10

100%

10

100%

0

0

5

NT Nhỏ

6/7

85%

6/7

85%

0

0

7

100%

7

100%

 

 

*Giải pháp:

- Đảm bảo an toàn tuyệt đối về thể chất và tinh thần cho trẻ.

- Giáo dục kỹ năng sống cho trẻ, góp phần hình thành thói quen vệ sinh cá nhân thường xuyên.

- Tuyên truyền vận động phụ huynh phòng chống SDD các thể cho trẻ . Giảm tỷ lệ trẻ thừa cân bép phì. Khuyến khích, động viên trẻ ăn hết xuất và uống thêm sữa nhằm giảm thấp tỉ lệ SDD theo chỉ tiêu chung.

4.2: Công tác chăm sóc, giáo dục:

* Chỉ tiêu:

100% lớp thực hiện chương trình GDMN.

100% lớp duy trì và thực hiện tốt chuyên đề ‘‘xây dựng môi trường học tập lấy trẻ làm trung tâm’’

100% lớp thực hiện công tác phát triển chương trình và lồng ghép giáo dục văn hóa địa phương, an toàn giao thông phù hợp với trẻ

 * Giải pháp:

- Tổ chức có hiệu quả việc thực hiện chương trình GDMN và phát triển chương trình phù hợp với trẻ điều kiện thực tiễn và bối cảnh địa phương

- Tăng cường công tác làm đồ dùng đồ chơi cho trẻ hoạt động.

 - Tiếp tục thực hiện và nâng cao chuyên đề ‘‘phát triển vận động’’“An toàn giao thông cho trẻ’’

- Tiếp tục duy trì và nâng cao chuyên đề xây dựng môi trường lấy trẻ làm trung tâm.

4.3: Công tác kiểm định chất lượng GDMN, cũng cố và tiếp tục duy trì trường mầm non đạt chuẩn quốc gia:

* Chỉ tiêu:

-Tiếp tục thực hiện và duy trì các tiêu chuẩn về trường đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 1.

* Giải pháp:

- Tiếp tục duy trì chất lượng và xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 2.

5. Tăng cường cơ sở vật chất, thiết bị dạy học

* Chỉ tiêu:

Thiết bị trong lớp: 100% trẻ các lớp có đủ đồ dùng, thiết bị dạy học.

Thiết bị ngoài trời: Thiết bị đảm bảo vệ sinh, an toàn cho trẻ sử dụng.

* Giải pháp:

 - Rà soát lại danh mục các thiết bị, đồ dùng đồ chơi của các lớp để có kế hoạch báo cáo ban giám hiệu mua sắm,sửa chữa, bổ sung thêm.

 - Có kế hoạch vệ sinh lau chùi và bảo quản đồ dùng thiết bị ngoài trời cụ thể.

 6. Công tác xây dựng đội ngủ:

 *Tình hình thực trạng:

Trong tổ có 5 nhóm  lớp nhà trẻ nằm ở 2 cơ sở được biên chế một lớp 2 giáo viên.

* Chỉ tiêu:

100% giáo viên đạt chuẩn nghề nghiệp. trong đó có 50% giáo viên đạt loại xuất sắc còn lại 50% đạt loại khá

* Giải pháp:

- Tiếp tục học tập bồi dưỡng, nâng cao trình độ, năng lực chuyên môn, nghiệp vụ, đạo đức nghề nghiệp, tình thương trách nhiệm của người giáo viên mầm non đối với trẻ.

7. Công tác tuyên truyền:

* Chỉ tiêu:

100% lớp có góc tuyên truyền.

100% lớp có nội dung tuyên truyền cụ thể, dễ hiểu và có thay đổi theo tháng, chủ đề.

* Giải pháp:

- Tiếp tục đẩy mạnh hoạt động tuyên truyền về GDMN, tăng cường công tác phổ biến kiến thức nuôi dạy trẻ cho các bậc phụ huynh bằng nhiều hình thức phù hợp

- Duy trì phổ cập giáo dục mầm non trẻ 5 tuổi.

- Đổi mới nội dung, đa dạng các hình thức tuyên truyền về kiến thức CSGD trẻ cho các bậc cha mẹ phù hợp với thực tế.

8. Công tác thi đua:

*Tập thể: Lao động tiên tiến cấp huyện.

*Nhóm lớp:

NT Lớn 1: Lớp tốt.

NT Lớn 2: Lớp tốt.

NT Lớn 3: Lớp tốt.

NT Nhỡ: Lớp tốt

NT Nhỏ: Lớp tốt

* Cá nhân:

Stt

Họ và tên giáo viên

Lớp

Danh hiệu thi đua

1

Phạm Thị Thanh Thuý

NT Lớn 1

Chiến sĩ thi đua cơ sở

2

Nguyễn Thị Thuỳ Nga

NT Lớn 2

Lao động tiên tiến

3

Nguyễn Thị Hoài Nhi

NT Lớn 2

Lao động tiên tiến

4

Nguyễn Thị Như Tý

NT Lớn 1

Lao động tiên tiến

5

Nguyễn Thị Anh Đào

NT Lớn 3

Lao động tiên tiến

6

Nguyễn Thị Hồng Vâng

NT Lớn 3

Lao động tiên tiến

7

Trần Thị Thanh Trang

NT Nhỡ

Lao động tiên tiến

8

Nguyễn Thị Lý

NT Nhỡ

Lao động tiên tiến

9

Hà Thị Phương Thảo

NT Nhỡ

Hoàn thành nhiệm vụ

10

Trần Thị Bích Thảo

NT Nhỏ

Lao động tiên tiến

11

Trần Thị Nga

NT Nhỏ

Lao động tiên tiến

12

Lê Thị Đức Linh

NT Nhỏ

Lao động tiên tiến

13

Hà Thị Mỹ Ty

NT Lớn 1

Lao động tiên tiến

9. Công tác phối kết hợp và công tác khác:

Phối kết hợp với phụ huynh để CSGD trẻ đạt kết quả tốt.

Phối hợp với chuyên môn để có kế hoạch tổ chức các hoạt động của tổ có hiệu quả.

IV. KẾ HOẠCH CỤ THỂ THEO TỪNG THÁNG:

Thời gian

Nội dung hoạt động

 Tháng 8/2022

- Toàn thể CBGVNV tham gia học chính trị đầu năm

- Tham gia công tác điều tra trẻ năm 2022.

- Xây dựng kế hoạch năm học 2022-2023.

- Rà soát báo cáo cơ sở vật chất

Tháng 9/2022

- Tham gia tổ chức ngày Hội Bé đến trường.

- Tham gia Hội thi xây dựng môi trường lớp học

- Tổ chức Hội nghị phụ huynh học sinh.

- Tham gia hội nghị công chức, viên chức đầu năm học.

- Thực hiện nhiệm vụ năm học.

- Tổ chức ngày Tết trung thu cho trẻ

- Tổ chức thực hiện chương trình GDMN.

- Phối hợp nhân viên y tế cân đo trẻ Qúy I.

- Xây dựng kế hoạch học BDTX cho giáo viên.

Tháng 10/2022

- Thi đua lập thành tích chào mừng ngày 20/10.

- Phối hợp chuyên môn kiểm tra việc thực hiện chương trình CSGD, kiểm tra nội dung tích hợp giáo dục “ Văn hóa địa phương” , “ An toàn giao thông” 3/3 lớp

- Kiểm tra chuyên đề 01 giáo viên.

- Tham gia BCĐPCXM xã về công tác tự kiểm tra phổ cập GDMN cho trẻ 5 tuổi.

Tháng 11/2022

- Thi đua lập thành tích chào mừng ngày 20/11.

- Kiểm tra việc thực hiện chương trình CSGD, kiểm tra nội dung tích hợp giáo dục “ Văn hóa địa phương” , “ An toàn giao thông” 5/5 nhóm lớp

- Kiểm tra toàn diện 02 giáo viên;

- Kiểm tra  chuyên đề 02 giáo viên.

- Tham gia Hội thi thiết bị tự làm cấp trường.

 

Tháng 12/2022

- Lập thành tích chào mừng ngày 22/12.

- Kiểm tra việc thực hiện chương trình CSGD, kiểm tra nội dung tích hợp giáo dục “ Văn hóa địa phương” , “ An toàn giao thông” 5/5 nhóm lớp

- Kiểm tra toàn diện 02 giáo viên;

- Kiểm tra chuyên đề 02 giáo viên.

- Tham gia Hội thi thiết bị tự làm nhà trẻ cấp phòng.

- Cân đo trẻ Qúy II.

- Tham gia sơ kết học kỳ I

Tháng 01/2023

- Kiểm tra việc thực hiện chương trình CSGD, kiểm tra nội dung tích hợp giáo dục “ Văn hóa địa phương” , “ An toàn giao thông” 5/5 nhóm lớp

- Kiểm tra toàn diện 01 giáo viên;

- Kiểm tra  chuyên đề 02 giáo viên.

Tháng 02/2023

- Kiểm tra toàn diện 01 giáo viên;

- Kiểm tra  chuyên đề 02 giáo viên.

Tháng 3/2023

- Kiểm tra việc thực hiện chương trình CSGD, kiểm tra nội dung tích hợp giáo dục “ Văn hóa địa phương” , “ An toàn giao thông” 5/5 nhóm lớp

- Kiểm tra toàn diện 01 giáo viên;

- Kiểm tra  chuyên đề 02 giáo viên.

- Tổ chức hội giảng cho giáo viên trong tổ

- Cân đo trẻ quý III.

Tháng 4/2023

- Kiểm tra việc thực hiện chương trình CSGD, kiểm tra nội dung tích hợp giáo dục “ Văn hóa địa phương” , “ An toàn giao thông” 5/5 nhóm, lớp

- Kiểm tra chuyên đề 02 giáo viên

- Tham gia xét sáng kiến kinh nghiệm.

- Tổ chức đánh giá học BDTX

Tháng 5/2023

- Tổ chức ngày Quốc Tế thiếu nhi 1/6

Tháng 6,7/2023

- Tham gia trực hè

- Tham gia dạy hè

                                                                                

                                                                                       TỔ TRƯỞNG

                                         

        

                                                                                    Nguyễn Thị Thuỳ Nga